ngưu tầm ngưu, mã tầm mã牛は牛を探し、馬は馬を探す
悪人は悪い事のためにつるむ。
悪いやつ同士ばかりでもないようで、「類は友を呼ぶ」とする辞書も。
trâu tầm trâu, ngựa tầm ngựa
[1857]
dốt như bò牛のように無知
掲載例無知すぎる人
*ベトナム人(の昔のインテリ)は無知に対して妙に厳しいですね
[0904]
của mình thì giữ bo bo của người thì thả cho bò nó ăn自分の財産はしまっておいて、人の財産は放っておいて牛に食べさせる
自分の財産だけ心配する自己チューな人の批判
[0813]
chân mình những lấm bê bê. lại còn cầm đuốc mà rê chân người自分の足には子牛がいっぱい、他人の足元をたいまつで照らす
悪いことをしているのに他人を批判する
類句
Chân mình những lấm mê mê lLại cầm bó đuốc mà rê chân người[0547]
ăn cơm với cáy thì ngáy o o ăn cơm thịt bò thì lo ngay ngáyおかずが蟹ソースなら高いびき、おかずが牛ならいつも心配
cáyは汽水蟹ですが、これは野菜につけて食べる蟹ソースMắm cáyとしました
蟹ソースで野菜を食べるような貧乏なら心配はなく
牛肉を食べる金持ちには心配がいっぱい
でも蟹ソースに野菜ももおいしそうじゃないですか?
類句
ăn cơm với bò thì lo ngay ngáy
ăn cơm thịt bò thì lo ngay ngáy[0178]