歯が残っていれば歯で咬み、無ければ歯茎で噛む còn răng răng nhai hết răng lợi gặm 歯が残っていれば歯で咬み、無ければ歯茎で噛む掲載例元の意味は高齢者の能力自分の能力でやる事[0706]
歯があれば噛むための歯、歯がなければ歯茎で咬み、誰の口でもやらせない có răng thì để răng nhai không răng lợi gặm chẳng sai miếng nào歯があれば噛むための歯、歯がなければ歯茎で咬み、誰の口でもやらせない掲載例自分の能力でやる[0705]
口をこじ開けても半分の言葉を言わない cạy răng chẳng nói nửa lời歯(口)をこじ開けても半分の言葉を言わない1)秘密を守る 2)いつも口が重い類句cạy răng cũng chẳng nói cạy răng không nói một lời[0471]
口が開けば歯は冷える môi hở răng lạnh.口が開けば歯は冷える1)親族や親しい人が苦しければ、自分も苦しい2)親族や親しい人は、身内の悪い影響も受ける類句Máu chảy ruột mềm 血は愛する者にも流れるAnh em như thể tay chân. きょうだいは手足の如く[0077]