uống nước nhớ nguồn水を飲むとき水源を思い出す
純粋な人の心を賞賛する。自分を助けてくれた人の恩を知る。そのために自分は幸せに安心して暮らせる。
類句
uống nước nhớ kẻ đào giếng水を飲むとき井戸を掘った人を思う
uống nước sông, nhỏ mạch suối川の水を飲むとき、水源の小川を思う。
[2533]
uốn cây từ thuở còn non, dạy con từ thuở con còn thơ ngây木を曲げるのはまだしなやかな時に、子どもを教えるのはまだ無邪気な時に
子どもが小さな時から教育を始めるよう諭す。
[2529]
nước đổ bốc chẳng đầy thưngこぼした水は器いっぱいにはならない
覆水盆に返らず
既出
類句
gạo đổ bốc chẳng đầy thưng 既出
nước đổ khó thưng
[2008]
không tiền,ngồi gốc cây bàng金がなくバン(モモタマナ)の木の根本に座る
掲載例金銭社会で手に仕事がなく、何の結果もなく、誰もかえりみない
類句
không tiền ngồi gốc cây đa, có tiền thì sẽ lân la vào hàng
金がなければダーの木の根本に座り、金があれば店の隣に
[1447]
cây ngay chẳng sợ chết đứngまっすぐな木はどんなことも恐れない
清廉潔白で非難を恐れないこと
chết đứngは立ちすくむ、突き刺されるなどの意味
類句
cây ngay không sợ chết đứng[0498]
ăn cây nào, rào cây nấy食べた木を柵で囲う
その木で実を食べたら、その木を柵で囲う(保護する)
独占するわけではなく、木の恩返しに守るといういい意味のようです。
類句
ăn cây nào, rào cây ấy[0155]