trời sinh trời dưỡng天が生み天が養う(天生天養)
掲載例すべての障害や困難は解決できるという、楽観主義、戦う精神の欠如だそうです。
中国語の辞書だと自然なことという意味があるそうです。
類句
trời sinh voi trời sinh cỏ天が象を生み天が草を生やす
[2505]
trới nào có phụ ai đâu, hay làm thì giàu có chí thì nênどの天にもその助け、よく働けば金持ちに、意志があれば成るでしょう
労働して気持ちを決めれば充分な生活ができる。
[2502]
trới còn rộng đặt còn dài(dày)天はまだ広く地はまだ厚い
目の前に困難があっても躊躇しないよう、将来への信頼について言う。
trới cao đất dàyと全然意味が違います。
今日の漢越語:tin tưởng信想(信頼) tương lai将来
[2499]
thanh thiên bạch nhật青天白日
白日の下に明らか
Để sáng mai, ban ngày ban mặt, nhìn rõ cái mặt ấy xem thế nào (NCao)という例が載っているのですがNCaoって?
類句
ban ngày ban mặt
[2276]
ngang trời dọc đất天を横に地を縦に
怒りで荒れ狂って、我慢しない、畏敬の念がない。降伏しない。
[1811]
kinh thiên động địa天を驚かし地を動かす(驚天動地/震天動地)
掲載例秩序がひっくり返るようなできごと
類句
long trời lở đất天が切れ地が割れる
lay trời chuyển đất
long trời chuyển đất
[1474]
dọc ngang trời đất縦横天地
恐れるものが何もない人の肝を言う
Chọc trời, quấy nước, mặc dầu, Dọc ngang nào biết trên đầu có ai? (TK)
[0897]
trời sao Trời ở chẳng công, người ba bốn vợ, người không vợ nào.天はどうして公平でないのか、3人も4人も妻がいる人、誰も妻がいない人
封建社会では経済力で妻をめとれない人がいることの詠嘆
*制度は変わりましたが、現代でも同じですね
[0680]