vạ bởi miệng ra bệnh qua miệng vào禍は口から出て、病は口に至る
掲載例辞書ではよく話せば禍になり、よく食べれば病気になるとなっています。
※類句多数
類句
bệnh tòng khẩu nhập họa tòng khẩu xuất
[2537]
lúc giận bẻ ngay hoá vạy, khi ưa tô vẽ méo nên tròn怒っているときはまっすぐ切って変わる口、好きなときは歪みも描くのが丸くなる?
好感を持つ時はいいことになり、悪い時は悪い事になる
[1588]
miệng ăn núi lở食べる口が山を崩す
掲載例1)子どもがたくさんいると多く消費する
2)食べだけで働かないとどれだけあってもなくなってしまう
[1710]
hoạ tùy khẩu xuất, bệnh tùy khẩu nhập 災いは口により入り、病は口により入る
Bệnh tòng khẩu nhập, hoạ tòng khẩu xuất
病自口入、禍自口出
[1307]
được miếng mô nhằm miếng mô, được miếng nớ nhằm miếng nớどこかの口にあれば、どこかの口に入り、あの口にあればあの口に入る
何か食べたいなら、つかんで取って食べなさい
[1137]